trường đại học hồng đức tuyển sinh 2018
+ Mắt: Không tuyển thí sinh mắc tật khúc xạ cận thị. - Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên thuộc khu vực 1, hải đảo và thí sinh là người dân tộc thiểu số được tuyển thí sinh có thể lực đạt Điểm 1 và Điểm 2, nhưng chiều cao phải đạt từ 1,62 m trở lên.
Được thành lập từ năm 1997 với gần 100 học sinh đến nay (2018), Trường THCS - THPT HỒNG HÀ đã có nhiều năm hoạt động giáo dục và đào tạo các thế hệ học sinh tại TP.HCM và khắp các tỉnh, thành trong cả nước, các em đã trưởng thành và thành những công dân vừa có tài, vừa có đức giúp ích cho xã hội.
Trường Đại học Công nghệ Thông tin tuyển sinh Sau đại học ngành Hệ thống thông tin. Ngành Hệ thống thông tin - ngành học đầu tiên của Trường Đại học Công nghệ thông tin (ĐH CNTT) đạt chuẩn kiểm định quốc tế AUN-QA vào năm 2016, đã được Đại học Quốc gia TP.HCM
Các đề tài sinh viên NCKH đạt giải. TT. Thành viên nhóm đề tài. Tên đề tài. Thời gian thực hiện. Xếp loại KQ. 1. Trần Hữu Cảnh, Ngô Nguyễn Lan Dung, Nguyễn Thị Diệu Liên. Ảnh hưởng của đặc điểm hội đồng Quản trị doanh nghiệp đến tính kịp thời của Báo cáo tài
Liên tiếp 2 năm 2021 và 2022, LHU lọt vào tốp 100 trường đại học sáng tạo toàn cầu do Hiệp hội Các trường đại học thế giới xếp hạng. Kể từ mùa tuyển sinh năm 2022, trường đã mở thêm 3 ngành mới là: Thương mại điện tử; Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.
Site De Rencontre Pour Jeune Belge. A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Hồng Đức Tên tiếng Anh Hong Duc University HDU Loại trường Công lập Mã trường HDT Hệ đào tạo Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết quốc tế Địa chỉ Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa SĐT Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 I. Thông tin chung 1. Thời gian xét tuyển – Phương thức xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Thực hiện theo lịch trình của Bộ GD&ĐT. Các đợt bổ sung trường sẽ thông báo trên website. – Phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc năm 2021 Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT Đợt 1 20/4 – 18/7/2022. Đợt 2 27/7 – 31/8/2022. Đợt 3 14/9 – 10/10/2022. – Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT Đợt 1 20/4 – 18/7/2022. Đợt 2 27/7 – 31/8/2022. Đợt 3 14/9 – 10/10/2022. – Phương thức xét tuyển thẳng Theo quy định của Bộ GD&ĐT. – Phương thức xét tuyển thí sinh có chứng chỉ IELTS từ hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên từ ngày 02/4 – 18/7/2022. – Phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các trường đại học tổ chức thi năm 2022 nhận hồ sơ từ ngày 02/4 – 18/7/2022. 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Phương thức 2 Sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020 và năm 2021. Phương thức 3 Sử dụng kết quả học tập ở THPT. Phương thức 4 Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT; xét tuyển thẳng học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh. Phương thức 5 Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ hoặc TOEFL iPT từ 60 điểm trở lên trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký. Phương thức 6 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các trường đại học tổ chức thi năm 2022 ĐHQG HN, ĐH Bách khoa Hà Nội, ĐH Sư phạm Hà Nội… Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, ĐKXT Xem chi tiết tại mục 5 trong thông báo tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY 5. Học phí Mức học phí của trường Đại học Hồng Đức như sau Học phí dự kiến năm 2021 – 2022 từ 7 – 8,5 triệu/ năm học. Ngành đào tạo giáo viên Miễn học phí. II. Các ngành tuyển sinh Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Hệ đại học Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01; A02; D07 60 Sư phạm Vật lý 7140211 A00; A01; A02; C01 30 Sư phạm Hóa học 7140112 A00; B00; D07; D13 35 Sư phạm Sinh học 7140213 A02; B00; B03; D08 25 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00; A02; B00; C01 50 Sư phạm Tin học 7140210 A00; A01; A02; D07 45 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; C19; C20; D01 60 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00; C03; C19; D14 15 Sư phạm Địa lý 7140219 A00; C00; C04; C20 25 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 A01; D01; D99; D10 250 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; C00; D01; M00 Năng khiếu Đọc diễn cảm 300 Giáo dục Mầm non 7140201 M00; M05; M07; M11 Năng khiếu Đọc diễn cảm và Hát 240 Giáo dục Thể chất 7140203 T00; T02; T05; T07 Năng khiếu Bật xa tại chỗ và Chạy 100m 40 Kế toán 7240301 A00; C04; C14; D01 220 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; C04; C14; D01 120 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00; C04; C14; D01 50 Kiểm toán 7340302 A00; C04; C14; D01 40 Luật 7380101 A00; C00; C19; D66 60 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01; A02; B00 25 Kỹ thuật điện định hướng Tự động hóa 7520201 A00; A01; A02; B00 25 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D07; B00 140 Khoa học cây trồng 7620110 A00; B00; B03; C18 25 Lâm học 7620201 A00; B00; B03; C18 20 Chăn nuôi – Thú y 7620119 A00; B00; B03; C18 25 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00; C00; C20; D66 20 Quản lý đất đai 7580103 A00; B00; B03; C18 20 Kinh tế 7310101 A00; C04; C14; D01 40 Việt Nam học 7310630 C00; C19; C20; D66 20 Du lịch 7810101 C00; C19; C20; D66 30 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01; D01; D14; D66 100 Tâm lý học 7310401 B00; C00; C19; D01 25 Hệ cao đẳng Giáo dục Mầm non 51140201 M00; M05; M07; M11 Năng khiếu Đọc diễn cảm và Hát 50 *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng Điểm chuẩn của trường Đại học Hồng Đức như sau 1. Điểm chuẩn năm 2021 Ngành Sử dụng kết quả thi THPT thang điểm 30 Sử dụng kết quả học THPT Học bạ THPT Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Điểm của các tổ hợp Ghi chú ĐH Sư phạm Toán học CLC Ko xét Ko xét 27,20 Ko xét ĐH Sư phạm Vật lý CLC Ko xét Ko xét 25,50 Ko xét ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC Ko xét Ko xét 30,50 Ko xét ĐH Sư phạm Lịch sử CLC Ko xét Ko xét 29,75 Ko xét ĐH Sư phạm Toán học Ko xét Ko xét 24,60 Ko xét ĐH Sư phạm Vật lý 18,0 18,5 19,25 24,0 Điều kiện Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ trở lên. ĐH Sư phạm Hóa học 18,0 18,5 22,50 24,0 ĐH Sư phạm Sinh học 18,0 18,5 19,00 24,0 ĐH Sư phạm Ngữ văn Ko xét Ko xét 27,75 Ko xét ĐH Sư phạm Lịch sử Ko xét Ko xét 28,50 Ko xét ĐH Sư phạm Địa lý 18,0 18,5 26,25 24,0 Điều kiện Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ trở lên. ĐH Sư phạm Tiếng Anh 18,0 18,5 24,75 24,0 ĐH Giáo dục Tiểu học Ko xét Ko xét 25,25 Ko xét ĐH Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 22,00 Ko xét ĐH Giáo dục Thể chất 12,0 12,33 18,00 13,0 Điều kiện Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ trở lên. 10,0 Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0. ĐH Kế toán 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Quản trị kinh doanh 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Tài chính-Ngân hàng 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Kiểm toán 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Luật 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Kỹ thuật xây dựng 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Kỹ thuật điện 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Công nghệ thông tin 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Nông học 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Lâm học 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Chăn nuôi 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Quản lý đất đai 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Ngôn ngữ Anh 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH QLTN và Môi trường 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Việt Nam học 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Du lịch 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Kinh tế 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Tâm lý học 14,0 15,0 15,0 16,5 CĐ Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 17,00 Ko xét 2. Điểm chuẩn năm 2020 Ngành Sử dụng kết quả thi THPTMức điểm áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển Sử dụng kết quả học THPT Năm2018 Năm 2019 Năm2020 Điểm của các tổ hợp Ghi chú ĐH Sư phạm Toán học CLC Không xét Không xét Không xét ĐH Sư phạm Vật lý CLC Không xét Không xét 24 Không xét ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC Không xét Không xét Không xét ĐH Sư phạm Toán học 17 18 24 Điều kiện Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ trở lên. ĐH Sư phạm Vật lý 17 18 24 ĐH Sư phạm Hóa học 17 18 24 ĐH Sư phạm Sinh học 17 18 24 ĐH Sư phạm Ngữ văn 21 18 24 ĐH Sư phạm Lịch sử 24 24 ĐH Sư phạm Địa lý 17 18 24 ĐH Sư phạm Tiếng Anh 17 18 24 ĐH Giáo dục Tiểu học 19 24 M00=16 ĐH Giáo dục Mầm non 17 18 16 ĐH Giáo dục Thể chất 17 18 13 Điều kiện Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ trở lên. 10 Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0. ĐH Kế toán 13 14 15 ĐH Quản trị kinh doanh 13 14 15 ĐH Tài chính-Ngân hàng 13 14 15 ĐH Kiểm toán 13 14 15 ĐH Luật 13 14 15 ĐH Kỹ thuật xây dựng 13 14 15 ĐH Kỹ thuật điện 13 14 15 ĐH Công nghệ thông tin 13 14 15 ĐH Nông học 13 14 15 ĐH Bảo vệ thực vật 13 14 15 ĐH Lâm học 13 14 15 ĐH Chăn nuôi 13 14 15 ĐH Quản lý đất đai 13 14 15 ĐH Ngôn ngữ Anh 13 14 15 ĐH QLTN và Môi trường 13 14 15 ĐH Xã hội học 13 14 15 ĐH Việt Nam học 13 14 15 ĐH Du lịch 13 14 15 ĐH Kinh tế 13 14 15 CĐ Giáo dục Mầm non 15 16 13 Điều kiện Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ trở lên. D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Hồng Đức
Cập nhật 09/05/2023 A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Hồng Đức Tên tiếng Anh Hong Duc University HDU Loại trường Công lập Mã trường HDT Hệ đào tạo Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế Địa chỉ Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa SĐT Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 I. Thông tin chung 1. Thời gian xét tuyển Đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Thực hiện theo lịch trình của Bộ GD&ĐT. Đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc 2022 Từ ngày 06/03-18/07/2023. Đối với phương thức sử dụng kết quả học tập ở THPT Từ ngày 06/03-18/07/2023. Đối với phương thức xét tuyển thẳng theo quy chế của Trường ĐH Hồng Đức Từ ngày 06/03-18/07/2023. Đối với phương thức xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên Từ ngày 06/03-18/07/2023. Đối với phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2023 Từ ngày 06/03-18/07/2023. 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023; Phương thức 2 Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc 2022; Phương thức 3 Sử dụng kết quả học tập ở THPT; Phương thức 4 Tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Trường ĐH Hồng Đức. Phương thức 5 Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến tháng 8/2023; Phương thức 6 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2023 ĐHQG Hà Nội, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội,…. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, ĐKXT Xem chi tiết tại mục 5 trong thông báo tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY 5. Học phí Mức học phí của trường Đại học Hồng Đức như sau Học phí dự kiến năm 2021 - 2022 từ 7 - 8,5 triệu/ năm học. Ngành đào tạo giáo viên Miễn học phí. II. Các ngành tuyển sinh STT Ngành học Mã ngành Mã tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Dự kiến 1 Sư phạm Toán học 7140209 A00A01A02D07 100 2 Sư phạm Vật lý 7140211 A00A01A02C01 20 3 Sư phạm Hóa học 7140212 A00B00D07D12 20 4 Sư phạm Sinh học 7140213 A02B00B03D08 20 5 Sư phạm Khoa học Tự nhiên 7140247 A00A02B00C01 50 6 Sư phạm Tin học 7140210 A00A01D01D84 50 7 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00C19C20D01 80 8 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00C03C19D14 30 9 Sư phạm Địa lý 7140219 A00C00C04C20 30 10 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 A01D01D09D10 150 11 Sư phạm Tiểu học 7140202 A00C00D01M00 350 12 Sư phạm Mầm non 7140201 M00M05M07M11 300 13 Giáo dục Thể chất 7140206 T00T02T05T07 80 14 Kế toán 7340301 A00C04C14D01 250 15 Quản trị kinh doanh 7340101 A00C04C14D01 120 16 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00C04C14D01 80 17 Kiểm toán 7340302 A00C04C14D01 40 18 Luật 7380101 A00C00C19C20 200 19 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00A01A02B00 50 20 Kỹ thuật điện 7520201 A00A01A02B00 50 21 Công nghệ thông tin 7480201 A00A01D01D84 100 22 Khoa học cây trồng 7620110 A00B00C14C20 20 23 Chăn nuôi - Thú Y 7620106 A00B00C14C20 50 24 Quản lý đất đai 7850103 A00B00C14C20 20 25 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01D01D14D66 200 26 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00C00C20D66 20 27 Du lịch 7810101 C00C19C20D66 40 28 Kế toán 7310101 A00C04C14D01 40 29 Tâm lý học 7310401 B00C00C19D01 40 *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học Hồng Đức như sau 1. Điểm chuẩn năm 2022 STT Tên ngành Xét kết quả học tập ở THPT Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020/2021 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 1 ĐH Sư phạm Toán học CLC Không xét tuyển Không xét tuyển 35,43 2 ĐH Sư phạm Vật lý CLC Không xét tuyển Không xét tuyển 3 ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC Không xét tuyển Không xét tuyển 39,92 4 ĐH Sư phạm Lịch sử CLC Không xét tuyển Không xét tuyển 39,92 5 ĐH Giáo dục Mầm non 23,10 6 ĐH Giáo dục Tiểu học 26,50 7 ĐH Giáo dục Thể chất 18,00 8 ĐH Sư phạm Toán học 23,85 9 ĐH Sư phạm Tin học 19,20 10 ĐH Sư phạm Vật lý 23,55 11 ĐH Sư phạm Hóa học 24,35 12 ĐH Sư phạm Sinh học 19,00 13 ĐH Sư phạm Ngữ văn 27,50 14 ĐH Sư phạm Lịch sử 29,75 15 ĐH Sư phạm Địa lý 27,50 16 ĐH Sư phạm Tiếng Anh 24,20 17 ĐH Sư phạm Khoa học Tự nhiên 19,00 18 ĐH Ngôn ngữ Anh 16,70 19 ĐH Kinh tế 15,00 20 ĐH Tâm lý học 15,00 21 ĐH Việt Nam học 15,00 22 ĐH Quản trị kinh doanh 16,15 23 ĐH Tài chính - Ngân hàng 17,10 24 ĐH Kế toán 19,40 25 ĐH Kiểm toán 15,00 26 ĐH Luật 17,50 27 ĐH Công nghệ thông tin 15,00 28 ĐH Kỹ thuật điện 15,00 29 ĐH Kỹ thuật xây dựng 15,00 30 ĐH Chăn nuôi-Thú y 15,00 31 ĐH Khoa học cây trồng 15,00 32 ĐH Lâm học 15,00 33 ĐH Du lịch 15,00 34 ĐH Quản lý TN&MT 15,00 35 ĐH Quản lý đất đai 15,00 36 CĐ Giáo dục Mầm non 2. Điểm chuẩn năm 2021 Ngành Sử dụng kết quả thi THPT thang điểm 30 Sử dụng kết quả học THPT Học bạ THPT Kết quả thi năm 2019 Kết quả thi năm 2020 Kết quả thi năm 2021 Điểm của các tổ hợp Ghi chú ĐH Sư phạm Toán học CLC Ko xét Ko xét 27,2 Ko xét ĐH Sư phạm Vật lý CLC Ko xét Ko xét 25,5 Ko xét ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC Ko xét Ko xét 30,5 Ko xét ĐH Sư phạm Lịch sử CLC Ko xét Ko xét 29,75 Ko xét ĐH Sư phạm Toán học Ko xét Ko xét 24,6 Ko xét ĐH Sư phạm Vật lý 18 18,5 19,25 24 Điều kiện Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ trở lên. ĐH Sư phạm Hóa học 18 18,5 22,5 24 ĐH Sư phạm Sinh học 18 18,5 19 24 ĐH Sư phạm Ngữ văn Ko xét Ko xét 27,75 Ko xét ĐH Sư phạm Lịch sử Ko xét Ko xét 28,5 Ko xét ĐH Sư phạm Địa lý 18 18,5 26,25 24 Điều kiện Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ trở lên. ĐH Sư phạm Tiếng Anh 18 18,5 24,75 24 ĐH Giáo dục Tiểu học Ko xét Ko xét 25,25 Ko xét ĐH Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 22 Ko xét ĐH Giáo dục Thể chất 12 12,33 18 13 Điều kiện Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ trở lên. 10 Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0. ĐH Kế toán 14 15 15 16,5 ĐH Quản trị kinh doanh 14 15 15 16,5 ĐH Tài chính-Ngân hàng 14 15 15 16,5 ĐH Kiểm toán 14 15 15 16,5 ĐH Luật 14 15 15 16,5 ĐH Kỹ thuật xây dựng 14 15 15 16,5 ĐH Kỹ thuật điện 14 15 15 16,5 ĐH Công nghệ thông tin 14 15 15 16,5 ĐH Nông học 14 15 15 16,5 ĐH Lâm học 14 15 15 16,5 ĐH Chăn nuôi 14 15 15 16,5 ĐH Quản lý đất đai 14 15 15 16,5 ĐH Ngôn ngữ Anh 14 15 15 16,5 ĐH QLTN và Môi trường 14 15 15 16,5 ĐH Việt Nam học 14 15 15 16,5 ĐH Du lịch 14 15 15 16,5 ĐH Kinh tế 14 15 15 16,5 ĐH Tâm lý học 14 15 15 16,5 CĐ Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 17 Ko xét 3. Điểm chuẩn năm 2020 Ngành Sử dụng kết quả thi THPTMức điểm áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển Sử dụng kết quả học THPT Kết quả thi năm2018 Kết quả thi năm 2019 Kết quả thi năm2020 Điểm của các tổ hợp Ghi chú ĐH Sư phạm Toán học CLC Không xét Không xét Không xét ĐH Sư phạm Vật lý CLC Không xét Không xét 24 Không xét ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC Không xét Không xét Không xét ĐH Sư phạm Toán học 17 18 24 Điều kiện Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ trở lên. ĐH Sư phạm Vật lý 17 18 24 ĐH Sư phạm Hóa học 17 18 24 ĐH Sư phạm Sinh học 17 18 24 ĐH Sư phạm Ngữ văn 21 18 24 ĐH Sư phạm Lịch sử 24 24 ĐH Sư phạm Địa lý 17 18 24 ĐH Sư phạm Tiếng Anh 17 18 24 ĐH Giáo dục Tiểu học 19 24 M00=16 ĐH Giáo dục Mầm non 17 18 16 ĐH Giáo dục Thể chất 17 18 13 Điều kiện Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ trở lên. 10 Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0. ĐH Kế toán 13 14 15 ĐH Quản trị kinh doanh 13 14 15 ĐH Tài chính-Ngân hàng 13 14 15 ĐH Kiểm toán 13 14 15 ĐH Luật 13 14 15 ĐH Kỹ thuật xây dựng 13 14 15 ĐH Kỹ thuật điện 13 14 15 ĐH Công nghệ thông tin 13 14 15 ĐH Nông học 13 14 15 ĐH Bảo vệ thực vật 13 14 15 ĐH Lâm học 13 14 15 ĐH Chăn nuôi 13 14 15 ĐH Quản lý đất đai 13 14 15 ĐH Ngôn ngữ Anh 13 14 15 ĐH QLTN và Môi trường 13 14 15 ĐH Xã hội học 13 14 15 ĐH Việt Nam học 13 14 15 ĐH Du lịch 13 14 15 ĐH Kinh tế 13 14 15 CĐ Giáo dục Mầm non 15 16 13 Điều kiện Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ trở lên. D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Hồng Đức Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới [email protected]
Trường đại học Hồng Đức thông báo tuyển sinh năm 2018 với tổng hơn 2000 chỉ tiêu cụ thể như sau Phương thức tuyển sinh Trường ĐH Hồng Đức sẽ tổ chức xét tuyển theo 2 phương thức - Sử dụng kỳ thi Trung học phổ thông THPT quốc gia năm 2018 - Sử dụng kết quả học tập 3 năm THPT. Năm 2018, Trường ĐH Hồng Đức tổ chức tuyển sinh 4 ngành đào tạo chất lượng cao trình độ ĐH hệ sư phạm Toán, Lý, Văn, Sử. Đối với những ngành này, sau khi tốt nghiệp từ loại khá trở lên, sinh viên sẽ được ưu tiên tuyển dụng. Những năm tiếp theo sẽ bổ sung thêm các ngành đào tạo hệ sư phạm theo đơn đặt hàng của tỉnh Thanh hóa. TT Ngành học Mã ngành Mã tổ hợp Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu 1 Sư phạm Toán học 7140209 A00 Toán-Lý-Hóa A01 A02 Toán-Lý-Sinh D07 20 2 Sư phạm Vật lý 7140211 A00 Toán-Lý-Hóa A01 A02 Toán-Lý-Sinh C01 Văn-Toán-Lý 20 3 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00 Văn-Sử-Địa D01 C03 Văn-Toán-Sử C04 Văn-Toán-Địa 20 4 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00 Văn-Sử-Địa C03 Văn-Toán-Sử D14 20 Đây là mục tiêu nằm trong Đề án “Đào tạo và sử dụng giáo viên THPT chất lượng cao giai đoạn 2018-2030” nhằm tuyển sinh được những học sinh có học lực khá, giỏi THPT vào học khối ngành sư phạm. Về nguyên tắc tuyển sinh cơ bản thực hiện theo Quy chế tuyển sinh ĐH chính quy của Bộ GD&ĐT hiện hành. Trong đó, có thể nhiều ngành chỉ đào tạo 10 - 15 sinh viên theo đơn đặt hàng của địa phương. Đây là lần đầu tiên, cũng là điểm đặc biệt trong công tác đào tạo các ngành sư phạm của trường trong năm nay. Sau đây là Ngành, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2018 TT Ngành học Mã ngành Mã tổ hợp Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu I Các ngành đào tạo đại học 1590 1 Sư phạm Toán học 7140209 A00 Toán-Lý-Hóa A01 A02 Toán-Lý-Sinh D07 30 2 Sư phạm Vật lý 7140211 A00 Toán-Lý-Hóa A01 A02 Toán-Lý-Sinh C01 Văn-Toán-Lý 20 3 Sư phạm Hóa học 7140212 A00 Toán-Lý-Hóa B00 Toán-Hóa-Sinh D07 20 4 Sư phạm Sinh học 7140213 B00 Toán-Hóa-Sinh D03 Toán-Sinh-Văn D08 20 5 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00 Văn-Sử-Địa D01 C03 Văn-Toán-Sử C04 Văn-Toán-Địa 30 6 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00 Văn-Sử-Địa C03 Văn-Toán-Sử D14 20 7 Sư phạm Địa lí 7140219 A00 Toán-Lý-Hóa C00 Văn-Sử-Địa C04 Văn-Toán-Địa C20 Văn-Địa-GD công dân 20 8 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 A01 D01 D90 D96 70 9 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00 Toán-Lý-Hóa C00 Văn-Sử-Địa D01 M00 Văn-Toán-Năng khiếu Đọc diễn cảm và Hát 100 10 Giáo dục Mầm non 7140201 M00 Văn-Toán-Năng khiếu Đọc diễn cảm và Hát 120 11 *Giáo dục thể chất 7140206 T00 Toán-Sinh-Năng khiếu Bật xa tại chỗ và chạy 100m 40 12 Kế toán 7340301 A00 Toán-Lý-Hóa D01 C01 Văn-Toán-Lý C02 Văn- Toán-Hóa 130 13 *Quản trị kinh doanh 7340101 A00 Toán-Lý-Hóa D01 C01 Văn-Toán-Lý C02 Văn- Toán-Hóa 80 14 *Tài chính-Ngân hàng 7340201 A00 Toán-Lý-Hóa D01 C01 Văn-Toán-Lý C02 Văn- Toán-Hóa 40 15 Luật 7380101 A00 Toán-Lý-Hóa C00 Văn-Sử-Địa D01 C14 Văn-Toán-GD công dân 80 16 *Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00 Toán-Lý-Hóa A01 A02 Toán-Lý-Sinh B00 Toán-Hóa-Sinh 40 17 *Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00 Toán-Lý-Hóa A01 A02 Toán-Lý-Sinh B00 Toán-Hóa-Sinh 30 18 *Kỹ thuật điện 7520201 A00 Toán-Lý-Hóa A01 A02 Toán-Lý-Sinh B00 Toán-Hóa-Sinh 40 19 *Công nghệ thông tin 7480201 A00 Toán-Lý-Hóa A01 D07 D90 70 20 *Nông học định hướng công nghệ cao 7620109 A00 Toán-Lý-Hóa B00 Toán-Hóa-Sinh B03 Toán-Sinh-Văn D08 40 21 *Bảo vệ thực vật 7620112 A00 Toán-Lý-Hóa B00 Toán-Hóa-Sinh B03 Toán-Sinh-Văn D08 40 22 *Lâm học 7620201 A00 Toán-Lý-Hóa B00 Toán-Hóa-Sinh B03 Toán-Sinh-Văn D08 40 23 *Chăn nuôi Chăn nuôi-Thú y 7620105 A00 Toán-Lý-Hóa B00 Toán-Hóa-Sinh B03 Toán-Sinh-Văn D08 50 24 *Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00 Toán-Lý-Hóa B00 Toán-Hóa-Sinh B03 Toán-Sinh-Văn D08 40 40 *Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00 Toán-Lý-Hóa D01 C01 Văn-Toán-Lý C02 Văn- Toán-Hóa 40 26 *Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00 Toán-Lý-Hóa C00 Văn-Sử-Địa C04 Văn-Toán-Địa C09 Văn-Lý-Địa 40 27 *Quản lý đất đai 7850103 A00 Toán-Lý-Hóa A01 B00 Toán-Hóa-Sinh D01 40 28 *Kinh tế 7310101 A00 Toán-Lý-Hóa D01 C01 Văn-Toán-Lý C02 Văn- Toán-Hóa 30 29 *Xã hội học định hướng Công tác xã hội 7310301 C00 Văn-Sử-Địa D01 C14 Văn-Toán-GD công dân C19 Văn-Sử-GD công dân 40 30 *Việt Nam học định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn 7220113 C00 Văn-Sử-Địa D01 C14 Văn-Toán-GD công dân C19 Văn-Sử-GD công dân 50 31 *Du lịch 7810101 C00 Văn-Sử-Địa D01 C14 Văn-Toán-GD công dân C19 Văn-Sử-GD công dân 40 32 *Tâm lý học định hướng Quản trị nhân sự 7310401 A00 Toán-Lý-Hóa C00 Văn-Sử-Địa D01 C14 Văn-Toán-GD công dân 50 33 *Ngôn ngữ Anh 7220201 A01 D01 D90 D96 40 II Các ngành đào tạo cao đẳng 200 1 *Giáo dục Mầm non 5140201 M00 Văn-Toán-Năng khiếu Đọc diễn cảm và Hát 50 2 *Giáo dục Tiểu học 5140202 A00 Toán-Lý-Hóa C00 Văn-Sử-Địa D01 M00 Văn-Toán-Năng khiếu Đọc diễn cảm và Hát 30 3 *SP Tiếng Anh 5140231 A01 D01 D90 D96 30 4 *Kế toán 6340301 A00 Toán-Lý-Hóa D01 C01 Văn-Toán-Lý C02 Văn- Toán-Hóa 30 5 *Quản trị kinh doanh 6340404 A00 Toán-Lý-Hóa D01 C01 Văn-Toán-Lý C02 Văn- Toán-Hóa 30 6 *Công nghệ thông tin 6480201 A00 Toán-Lý-Hóa A01 D07 D90 30
Theo đó, năm 2018, Trường ĐH Hồng Đức sẽ tổ chức xét tuyển theo 2 phương thức Sử dụng kỳ thi Trung học phổ thông THPT quốc gia năm 2018 và sử dụng kết quả học tập 3 năm tuyển sinh năm 2018, Trường ĐH Hồng Đức tuyển sinh chỉ tiêu hệ ĐH, CĐ của 4 khối ngành/nhóm ngành đào tạo trong đó có chỉ tiêu ĐH, CĐ và 400 liên thông văn bằng 2 chính quy, gồm Nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh - Luật, nhóm ngành Kỹ thuật công nghệ-Công nghệ thông tin-Nông lâm nghiệp và nhóm ngành Khoa học xã hội - nhân văn và hành thời, năm 2018, Trường ĐH Hồng Đức được Bộ GD&ĐT cho phép đào tạo 3 ngành mới có trình độ ĐH là Du lịch, Quản lý đất đai và Ngôn ngữ 2017, Nhà trường đã được Bộ GD&ĐT công nhận đạt chuẩn quốc gia về kiểm định chất lượng giáo dục biệt, năm 2018, Trường ĐH Hồng Đức tổ chức tuyên sinh 4 ngành đào tạo chất lượng cao trình độ ĐH hệ sư phạm Toán, Lý, Văn, Sử. Đối với những ngành này, sau khi tốt nghiệp từ loại khá trở lên, sinh viên sẽ được ưu tiên tuyển dụng. Những năm tiếp theo sẽ bổ sung thêm các ngành đào tạo hệ sư phạm theo đơn đặt hàng của tỉnh Thanh họcMã ngànhMã tổ hợp Tổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu1Sư phạm Toán học7140209A00 Toán-Lý-HóaA01 Toán-Lý-SinhD07 phạm Vật lý7140211A00 Toán-Lý-HóaA01 Toán-Lý-SinhC01 Văn-Toán-Lý203Sư phạm Ngữ văn7140217C00 Văn-Sử-ĐịaD01 Văn-Toán-SửC04 Văn-Toán-Địa204Sư phạm Lịch sử7140218C00 Văn-Sử-ĐịaC03 Văn-Toán-SửD14 là mục tiêu nằm trong Đề án “Đào tạo và sử dụng giáo viên THPT chất lượng cao giai đoạn 2018-2030” nhằm tuyển sinh được những học sinh có học lực khá, giỏi THPT vào học khối ngành sư nguyên tắc tuyển sinh cơ bản thực hiện theo Quy chế tuyển sinh ĐH chính quy của Bộ GD&ĐT hiện hành. Trong đó, có thể nhiều ngành chỉ đào tạo 10 - 15 sinh viên theo đơn đặt hàng của địa phương. Đây là lần đầu tiên, cũng là điểm đặc biệt trong công tác đào tạo các ngành sư phạm của trường trong năm đây là Ngành, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2018TTNgành họcMã ngànhMã tổ hợp Tổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêuICác ngành đào tạo đại học15901Sư phạm Toán học7140209A00 Toán-Lý-HóaA01 Toán-Lý-SinhD07 phạm Vật lý7140211A00 Toán-Lý-HóaA01 Toán-Lý-SinhC01 Văn-Toán-Lý203Sư phạm Hóa học7140212A00 Toán-Lý-HóaB00 Toán-Hóa-SinhD07 phạm Sinh học7140213B00 Toán-Hóa-SinhD03 Toán-Sinh-VănD08 phạm Ngữ văn7140217C00 Văn-Sử-ĐịaD01 Văn-Toán-SửC04 Văn-Toán-Địa306Sư phạm Lịch sử7140218C00 Văn-Sử-ĐịaC03 Văn-Toán-SửD14 phạm Địa lí7140219A00 Toán-Lý-HóaC00 Văn-Sử-ĐịaC04 Văn-Toán-ĐịaC20 Văn-Địa-GD công dân208Sư phạm Tiếng Anh7140231A01 dục Tiểu học7140202A00 Toán-Lý-HóaC00 Văn-Sử-ĐịaD01 Văn-Toán-Năng khiếuĐọc diễn cảm và Hát10010Giáo dục Mầm non7140201M00 Văn-Toán-Năng khiếuĐọc diễn cảm và Hát12011*Giáo dục thể chất7140206T00 Toán-Sinh-Năng khiếuBật xa tại chỗ và chạy 100m4012Kế toán7340301A00 Toán-Lý-HóaD01 Văn-Toán-LýC02 Văn- Toán-Hóa13013*Quản trị kinh doanh7340101A00 Toán-Lý-HóaD01 Văn-Toán-LýC02 Văn- Toán-Hóa8014*Tài chính-Ngân hàng7340201A00 Toán-Lý-HóaD01 Văn-Toán-LýC02 Văn- Toán-Hóa4015Luật7380101A00 Toán-Lý-HóaC00 Văn-Sử-ĐịaD01 Văn-Toán-GD công dân8016*Kỹ thuật xây dựng7580201A00 Toán-Lý-HóaA01 Toán-Lý-SinhB00 Toán-Hóa-Sinh4017*Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00 Toán-Lý-HóaA01 Toán-Lý-SinhB00 Toán-Hóa-Sinh3018*Kỹ thuật điện7520201A00 Toán-Lý-HóaA01 Toán-Lý-SinhB00 Toán-Hóa-Sinh4019*Công nghệ thông tin7480201A00 Toán-Lý-HóaA01 học định hướng công nghệ cao7620109A00 Toán-Lý-HóaB00 Toán-Hóa-SinhB03 Toán-Sinh-VănD08 vệ thực vật7620112A00 Toán-Lý-HóaB00 Toán-Hóa-SinhB03 Toán-Sinh-VănD08 học7620201A00 Toán-Lý-HóaB00 Toán-Hóa-SinhB03 Toán-Sinh-VănD08 nuôi Chăn nuôi-Thú y7620105A00 Toán-Lý-HóaB00 Toán-Hóa-SinhB03 Toán-Sinh-VănD08 trồng thủy sản7620301A00 Toán-Lý-HóaB00 Toán-Hóa-SinhB03 Toán-Sinh-VănD08 doanh nông nghiệp7620114A00 Toán-Lý-HóaD01 Văn-Toán-LýC02 Văn- Toán-Hóa4026*Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00 Toán-Lý-HóaC00 Văn-Sử-ĐịaC04 Văn-Toán-ĐịaC09 Văn-Lý-Địa4027*Quản lý đất đai7850103A00 Toán-Lý-HóaA01 Toán-Hóa-SinhD01 tế7310101A00 Toán-Lý-HóaD01 Văn-Toán-LýC02 Văn- Toán-Hóa3029*Xã hội học định hướng Công tác xã hội7310301C00 Văn-Sử-ĐịaD01 Văn-Toán-GD công dânC19 Văn-Sử-GD công dân4030*Việt Nam học định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn7220113C00 Văn-Sử-ĐịaD01 Văn-Toán-GD công dânC19 Văn-Sử-GD công dân5031*Du lịch7810101C00 Văn-Sử-ĐịaD01 Văn-Toán-GD công dânC19 Văn-Sử-GD công dân4032*Tâm lý học định hướng Quản trị nhân sự7310401A00 Toán-Lý-HóaC00 Văn-Sử-ĐịaD01 Văn-Toán-GD công dân5033*Ngôn ngữ Anh7220201A01 ngành đào tạo cao đẳng2001*Giáo dục Mầm non5140201M00 Văn-Toán-Năng khiếuĐọc diễn cảm và Hát502*Giáo dục Tiểu học5140202A00 Toán-Lý-HóaC00 Văn-Sử-ĐịaD01 Văn-Toán-Năng khiếuĐọc diễn cảm và Hát303*SP Tiếng Anh5140231A01 toán6340301A00 Toán-Lý-HóaD01 Văn-Toán-LýC02 Văn- Toán-Hóa305*Quản trị kinh doanh6340404A00 Toán-Lý-HóaD01 Văn-Toán-LýC02 Văn- Toán-Hóa306*Công nghệ thông tin6480201A00 Toán-Lý-HóaA01 Tuyên
trường đại học hồng đức tuyển sinh 2018